Có 2 kết quả:

強權 cường quyền强权 cường quyền

1/2

cường quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền lực, sức mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Thế lực cường bạo không hợp công lí. ◎Như: “độc tài giả vận dụng cường quyền áp bách nhân dân” 獨裁者運用強權壓迫人民.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thế lực mạnh mẽ buộc được người khác.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cường quyền

giản thể

Từ điển phổ thông

quyền lực, sức mạnh

Bình luận 0